Loại từ nào là nỗi buồn?
Loại từ nào là nỗi buồn?

Video: Loại từ nào là nỗi buồn?

Video: Loại từ nào là nỗi buồn?
Video: Nỗi Buồn Này Anh Xin Dấu Kín Remix, Hẹn Kiếp Sau Remix TikTok | Nonstop Nhạc Trẻ 2021 2024, Tháng mười một
Anonim

1 Nỗi buồn , đau khổ, đau buồn, khốn khổ, khốn cùng ngụ ý đau khổ cay đắng, đặc biệt là do mất mát hoặc bất hạnh gây ra. Nỗi buồn là thuật ngữ chung nhất. Đau buồn liên quan đến đau khổ, đặc biệt là vì một lý do cụ thể. Đau khổ ám chỉ sự lo lắng, đau khổ hoặc đau khổ cấp tính do áp lực của khó khăn hoặc nghịch cảnh gây ra.

Hơn nữa, phần nào của lời nói là nỗi buồn?

nỗi buồn

phần của bài phát biểu: danh từ
định nghĩa 1: đau khổ hoặc đau khổ do chấn thương, mất mát, bất hạnh, hoặc tương tự; nỗi buồn; sự sầu nảo. từ đồng nghĩa: đau khổ, dolor, đau buồn, đau đớn, buồn bã, đau khổ, bất hạnh, trái nghĩa với khốn khổ: vui sướng Các từ tương tự: cross, travail

Sorrow có phải là động từ không? [intransitive] (văn học) để cảm nhận hoặc bày tỏ nỗi buồn lớn của những người thân đang đau buồn Họ đã đau buồn trước cái chết của ông. Nguồn gốc từ.

Ngoài ra, tính từ của nỗi buồn là gì?

sầu thảm. Sử dụng tính từ buồn bã để mô tả một cảm giác buồn, đặc biệt là khi nó liên quan đến đau buồn hoặc mất mát. Nó xuất phát từ cảm giác "đầy nỗi buồn , "và gốc cuối cùng là từ tiếng Anh cổ sorg, có nghĩa là" đau buồn, hối tiếc, rắc rối hoặc quan tâm."

Ý nghĩa của đau buồn và phiền muộn là gì?

nỗi buồn , nỗi buồn , và khốn nạn bần tiện một cảm giác tuyệt vời sự sầu nảo . nỗi buồn được sử dụng cho cảm giác rằng một cái gì đó đã bị mất và thường là cảm giác tội lỗi và hối tiếc. Anh ấy bày tỏ nỗi buồn vì đã gây ra tai nạn. nỗi buồn được sử dụng cho một cảm giác tuyệt vời nỗi buồn thường vì một lý do cụ thể.

Đề xuất: