Video: Từ dài nhất trong tiếng Philippines là gì?
2024 Tác giả: Edward Hancock | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2023-12-16 01:37
Các dài nhất đã biết Từ tiếng Philippines trong từ điển là Pinakanakapagpapabagabag-damdamin gồm 32 chữ cái, 14 âm tiết, có nghĩa là "điều đáng lo ngại nhất (hoặc khó chịu) nhất" từ bagabag gốc có nghĩa là "buồn phiền".
Trong đó, từ dài nhất trong tiếng Philippines là gì?
Tagalog . "Pinakanakapagpapabagabag-damdamin" là một từ được xây dựng từ 32 chữ cái và là từ dài nhất trong tiếng Tagalog , có nghĩa là "điều đáng lo ngại (hoặc khó chịu) nhất về mặt cảm xúc."
Bên cạnh trên, từ dài nhất trên thế giới mất 3 giờ để nói là gì? Một người đàn ông đã được ghi nhận chi hơn ba giờ để phát âm những gì được cho là từ dài nhất bằng ngôn ngữ tiếng Anh. 'Methionylthreonylthreonylglutaminylarginyl isoleucine' là tên hóa học của 'titin' (còn được gọi là 'Connectin') - lớn nhất protein đã biết. Nó có 189, 819 chữ cái.
Xem xét điều này, Donaudampfschifffahrtselektrizitätenhauptbetriebswerkbauunterbeamtengesellschaft có nghĩa là gì?
Với 80 chữ cái, từ dài nhất từng được viết bằng tiếng Đức là " Donaudampfschifffahrtselektrizitätenhauptbetriebswerkbauunterbeamtengesellschaft , " Ý nghĩa , "Hiệp hội các quan chức cấp dưới của Trụ sở chính quản lý các dịch vụ điện của tàu hơi nước Danube." Nhưng đó là sự kết hợp chặt chẽ với nhau hơn để
Từ Ả Rập dài nhất là gì?
?????????????? ('afastasqaynakumuha, "chúng tôi đã yêu cầu bạn đưa nó cho chúng tôi uống"), là một chữ cái 15 từ.
Đề xuất:
Tại sao gốc tiếng Hy Lạp và tiếng La tinh lại quan trọng?
Điều này không chỉ giúp bạn ở trường học (các lĩnh vực khoa học được biết đến với việc sử dụng thuật ngữ tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh), mà việc biết nguồn gốc tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh sẽ giúp bạn trong các bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa lớn như PSAT, ACT, SAT và thậm chí cả LSAT và XANH. Tại sao phải dành thời gian tìm hiểu nguồn gốc của một từ?
Những từ phổ biến nhất trong tiếng Đức là gì?
Top 10 từ tiếng Đức hay và thông dụng được phát âm bởi người bản xứ Hallo. = Xin chào. Liebe = tình yêu. Tình yêu là một cảm giác phổ biến và chúng tôi chắc chắn phải nói về nó ở đây. Glück = hạnh phúc. Khi có tình yêu, chắc chắn sẽ có bất hạnh. Katze = con mèo. Hãy nói chuyện với thú cưng. Hund = con chó. lächeln = nụ cười. Deutscher = tiếng Đức. Ja
Khi một từ nghe giống nhau trong tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh?
Cognates là các từ trong hai ngôn ngữ có cùng ý nghĩa, cách viết và cách phát âm. Gần 40 phần trăm tất cả các từ trong tiếng Anh có một từ liên quan trong tiếng Tây Ban Nha. Đối với những người học tiếng Anh nói tiếng Tây Ban Nha, cognates là một cầu nối rõ ràng với ngôn ngữ tiếng Anh
Từ dễ thương trong tiếng Nhật là gì?
Kawaii (????, phát âm [ka? Ai? I]; 'đáng yêu', 'dễ thương' hoặc 'đáng yêu') là văn hóa của sự dễ thương ở Nhật Bản
Từ tiếng vang trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là gì?
Ý nghĩa & Lịch sử Có nghĩa là 'tiếng vọng' từ từ chỉ âm thanh phản xạ lặp lại, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp η χ η (eche) nghĩa là 'âm thanh'. Trong thần thoại Hy Lạp, Echo là một tiên nữ bị Hera cản trở lời nói, để cô ấy chỉ có thể lặp lại những gì người khác nói